79 Nguyễn Thị Tú, xã Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, TP. HCM

vungocvht84@gmail.com

Hotline hỗ trợ:

0988688979
TIN TỨC - SỰ KIỆN

DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI BẠN CẦN BIẾT NGAY HÔM NAY

    Chất thải nguy hại là chất thải đặc biệt nguy hiểm, có thể ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Trong chất thải nguy hại có chứa các chất hoặc hợp chất nguy hại trực tiếp như: Dễ cháy nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hiểm khác.

    Danh mục các chất thải nguy hại

    Chất thải nguy hại có thể ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người

     

    1. Chất thải nguy hại là gì?

    Tại Việt Nam, trước nguy cơ bùng nổ chất thải nguy hại do hệ quả của phát triển công nghiệp, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định Ban hành Quy chế Quản lý Chất thải Nguy hại số 155/1999/QDD9-TTg. Trong đó Điều 2, mục 2 định nghĩa chất thải nguy hại như sau:

    "Chất thải nguy hại là chất có chứa các chất hoặc hợp chất có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (Dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). hoặc tương tác chất với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người”.

    các chất thải nguy hại

    Phân loại chất thải nguy hại là việc làm cần thiết để bảo vệ môi trường

    Xem thêm các bài viết khác:

    Thu mua phế liệu inox

    Giá trị thực về đồng đen có thể bạn chưa biết

     

    2. Danh mục chất thải nguy hại

    Danh mục chất thải nguy hại do Cơ quan Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường cấp Trung ương quy định, được chia theo các nhóm nguồn hoặc dòng thải chính, bao gồm:

    1. Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác,chế biến khoáng sản, dầu khí và than
    2. Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất vô cơ
    3. Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất hữu cơ
    4. Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác
    5. Chất thải từ các quá trình luyện kim
    6. Chất thải từ các quá trình sản xuất thủy tinh và vật liệu xây dựng
    7. Chất thải từ quá trình sử lý che phủ bề mặ, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
    8. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm tre phủ (sơn, vecni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
    9. Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
    10. Chất thải từ ngày chế biết da, lông và dệt nhuộm
    11. Chất thải xây dựng, phá vỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
    12. Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu hủy chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp
    13. Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
    14. Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    15. Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
    16. Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh họat từ các nguồn khác
    17. Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hưu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)
    18. Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liêu lọc và vải bảo vệ
    19. Các loại chất thải khác

    Chi tiết danh mục chất thải nguy hại trong bảng dưới đây:

    CTNH

    Tên chất thải


    EC

    Mã Basel

    (A/B)

    Mã Basel
    (Y)

    Tính chất
    nguy hại chính

    Trạng thái (thể) tồn tại thông thường

    Ngưỡng nguy hại

    01 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN  

     

     

     

     

     

    01 01 Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý 01 03

     

     

     

     

     

    01 01 01 Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua 01 03 04

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22
    đến Y31

     Đ, ĐS

    Rắn/bùn

    **

    01 01 02 Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại 01 03 05

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 01 03 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt 01 03 07

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 02 Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý 01 04

     

     

     

     

     

    01 02 01 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý 01 04 07

    A1010
    A1020
    A1030

    Từ Y22 đến Y31

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng/bùn

    *

    01 03 Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan 01 05

     

     

     

     

     

    01 03 01 Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan 01 05 05

    A3020
    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn/lỏng

    *

    01 03 02 Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan 01 05 06

    A3020

     

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn/rắn/lỏng

    *

    01 04 Chất thải từ quá trình lọc dầu 05 01

     

     

     

     

     

    01 04 01 Bùn thải từ thiết bị khử muối 05 01 02

    A3010

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 02 Bùn đáy bể 05 01 03

    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 03 Bùn thải chứa axit 05 01 04

    A3010
    A4060

    Y9

    AM, Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 04 Dầu tràn 05 01 05

    A3010
    A3020
    A4060

    Y8
    Y9

    Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 05 Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị 05 01 06

    A3020
    A4060

    Y9

    Đ, ĐS

    Bùn

    **

    01 04 06 Các loại hắc ín thải 05 01 08

    A3190

    Y11

    Đ, ĐS, C

    Rắn/bùn

    **

    01 04 07 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 05 01 09

    A3010
    A3020
    A3190
    A4060

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    01 04 08 Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ 05 01 11

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 09 Dầu thải chứa axit 05 01 12

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    01 04 10 Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng 05 01 15

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    01 05 Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân 05 06

     

     

     

     

     

    01 05 01 Các loại hắc ín thải 05 06 03

    A3190

    Y11

    Đ, ĐS, C

    Rắn

    **

    01 06 Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên 05 07

     

     

     

     

     

    01 06 01 Chất thải có chứa thuỷ ngân 05 07 01

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    02 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ  

     

     

     

     

     

    02 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit 06 01

     

     

     

     

     

    02 01 01 Axit sunfuric và axit sunfurơ thải 06 01 01

    A4090

    Y34

    AM, OH, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 02 Axit clohydric thải 06 01 02

    A4090

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 03 Axit flohydric thải 06 01 03

    A4090

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 04 Axit photphoric và axit photphorơ thải 06 01 04

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 05 Axit nitric và axit nitrơ thải 06 01 05

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, N, OH, Đ, ĐS

    Lỏng

    **

    02 01 06

    Các loại axit thải khác

     

    06 01 06

    A4090
    B2120

    Y34

    AM, Đ, ĐS

    Lỏng

    *

    02 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ 06 02

     

     

     

     

     

    02 02 01 Natri hydroxit và kali hydroxit thải 06 02 04

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/Lỏng

    **

    02 02 02

    Các loại bazơ thải khác

     

    06 02 05

    A4090
    B2120

    Y35

    AM, Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại 06 03

     

     

     

     

     

    02 03 01 Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua 06 03 11

    A4050

    Y33

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03 02 Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng 06 03 13

    A1020
    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 03 03 Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng 06 03 15

    A1010
    A1020
    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    02 04 Chất thải có chứa kim loại 06 04

     

     

     

     

     

    02 04 01 Chất thải chứa asen 06 04 03

    A1030

    Y24

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 04 02 Chất thải chứa thuỷ ngân 06 04 04

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 04 03 Chất thải chứa các kim loại nặng khác 06 04 05

    A1010
    A1020

    A1030
    A1040

    Từ Y21
    đến Y31

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 05 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 06 05

     

     

     

     

     

    02 05 01 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 06 05 02

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    02 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh 06 06

     

     

     

     

     

    02 06 01 Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại 06 06 02

     

     

    Đ, ĐS, AM

    Rắn/lỏng

    *

    02 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen 06 07

     

     

     

     

     

    02 07 01 Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân 06 07 01

    A2050

    Y36

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    02 07 02 Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo 06 07 02

    A4160

     

    Đ

    Rắn

    **

    02 07 03 Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân 06 07 03

    A1030

    Y29

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    02 08 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon 06 08

     

     

     

     

     

    02 08 01 Chất thải có chứa silicon nguy hại 06 08 02

     

     

    Đ, C

    Rắn/lỏng

    *

    02 09 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho 06 09

     

     

     

     

     

    02 09 01 Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho 06 09 03

    A4090

     

    Y34

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    02 10 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá chất chứa nitơ và sản xuất phân bón 06 10

     

     

     

     

     

    02 10 01

    Chất thải có chứa các thành phần nguy hại

     

    06 10 02

    A4090

     

    Y34

    Đ, ĐS, C, AM

    Rắn/lỏng

    *

    02 11 Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác 06 13

     

     

     

     

     

    02 11 01 Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ 06 13 01

    A3070
    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    02 11 02 Than hoạt tính đã qua sử dụng 06 13 02

    A4160

    Y18

    Đ, C

    Rắn

    **

    02 11 03 Chất thải từ quá trình chế biến amiăng 06 13 04

    A2050

    Y36

     Đ, ĐS

    Rắn

    **

    02 11 04 Bồ hóng 06 13 05

     

     

     Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
    HỮU CƠ
     

     

     

     

     

     

    03 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản 07 01

     

     

     

     

     

    03 01 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 01 01

    A3080
    A3170

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 01 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 01 03

    A3150

    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 01 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 01 04

    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 01 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 01 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 01 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 01 08

    A3070
    A3130
    A3190

    Y6

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    03 01 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 01 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 01 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 01 10

    A3070
    A3130

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 01 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 01 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo 07 02

     

     

     

     

     

    03 02 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 02 01

    A3070
    A3080

    Y39
    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 02 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 02 03

    A3070
    A3080
    A3150

    Y39
    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 02 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 02 04

    A3070
    A3080
    A3140

    Y39
    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 02 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 02 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y41
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 02 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 02 08

    A3070
    A3160
    A3190

    Y39
    Y42

    Đ

    Rắn/lỏng

    **

    03 02 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 02 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 02 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 02 10

    A3070
    A3160

    Y39
    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 02 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 02 11

    A3070
    A3080

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 02 09 Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại 07 02 14

     

    Y38

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    *

    03 02 10 Chất thải có chứa silicon nguy hại 07 02 16

     

     

    Đ, ĐS, C

    Rắn/lỏng

    *

    03 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ 07 03

     

     

     

     

     

    03 03 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 03 01

    A3080

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 03 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 03 03

    A3080
    A3150

    Y40
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 03 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 03 04

    A3080
    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 03 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 03 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 03 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 03 08

    A3070

    A3160

    A3190

    Y39

    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 03 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 03 09

    A3160

    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 03 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 03 10

    A3070

    A3160

    Y39
    Y42

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 03 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 03 11

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 04 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác 07 04

     

     

     

     

     

    03 04 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 04 01

    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 04 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 04 03

    A3150
    A4030
    A4040

    Y4
    Y5
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 04 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 04 04

    A3140

    A4030

    A4040

    Y4
    Y5
    Y39
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 04 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 04 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y4

    Y5

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 04 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 04 08

    A3070
    A3160
    A3190

    Y4

    Y5

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 04 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 04 09

    A3160
    A3170

    Y4
    Y5
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 04 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 04 10

    A3070
    A3160

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 04 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 04 11

    A4030
    A4040

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 04 09

    Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại

     

    07 04 13

    A4030
    A4040

    Y4
    Y5

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    03 05 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm 07 05

     

     

     

     

     

    03 05 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 05 01

    A4010

    Y3

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 05 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 05 03

    A3150
    A4010

    Y3
    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 05 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 05 04

    A3140
    A4010

    Y3
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 05 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen 07 05 07

    A3160
    A3190
    A4010

    Y3
    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 05 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 05 08

    A3190
    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 05 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 05 09

    A4010

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 05 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 05 10

    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 05 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 05 11

    A4010

    Y3
    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 05 09 Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại 07 05 13

    A4010

    Y3

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    03 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm 07 06

     

     

     

     

     

    03 06 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 06 01

    A3080

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 06 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 06 03

    A3150

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 06 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 06 04

    A3140

    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 06 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 06 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 06 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 06 08

    A3070

    A3190

     

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 06 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 06 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 06 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 06 10

    A3070

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 06 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 06 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    03 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác 07 07

     

     

     

     

     

    03 07 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước 07 07 01

    A3080
    A3170

    Y40

    Đ, C

    Lỏng

    **

    03 07 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ 07 07 03

    A3150

    Y40

    Y41

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 07 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác 07 07 04

    A3140

    Y40
    Y42

    Đ, ĐS, C

    Lỏng

    **

    03 07 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen 07 07 07

    A3160
    A3170
    A3190

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 07 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 07 08

    A3070
    A3190

    Y6

    Đ, ĐS

    Rắn/lỏng

    **

    03 07 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen 07 07 09

    A3160
    A3170

    Y45

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 07 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 07 10

    A3070

     

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    03 07 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 07 11

     

    Y18

     

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    04 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC  

     

     

     

     

     

    04 01 Chất thải từ nhà máy nhiệt điện 10 01

     

     

     

     

     

    04 01 01 Bụi lò hơi và tro bay có chứa dầu 10 01 04

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    **

    04 01 02 Axit sunfuric thải 10 01 09

    A4090

    Y34

    AM, Đ

    Lỏng

    **

    04 01 03 Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương 10 01 13

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Rắn

    **

    04 02 Chất thải từ các cơ sở đốt khác 10 01

     

     

     

     

     

    04 02 01 Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ 10 01 14

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    04 02 02 Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ 10 01 16

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn

    *

    04 02 03 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 01 18

    A4100

    Y18

    Đ, ĐS

    Rắn, lỏng

    *

    04 02 04 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 10 01 20

     

    Y18

    Đ, ĐS

    Bùn

    *

    04 02 05 Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi 10 01 22

     

    Y18

    Đ, ĐS, AM

    Bùn

    *

    05 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM  

     

    Bài viết khác
    Chat Zalo
    Phone
    phone