Chất thải nguy hại là chất thải đặc biệt nguy hiểm, có thể ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Trong chất thải nguy hại có chứa các chất hoặc hợp chất nguy hại trực tiếp như: Dễ cháy nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hiểm khác.
Chất thải nguy hại có thể ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người
1. Chất thải nguy hại là gì?
Tại Việt Nam, trước nguy cơ bùng nổ chất thải nguy hại do hệ quả của phát triển công nghiệp, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định Ban hành Quy chế Quản lý Chất thải Nguy hại số 155/1999/QDD9-TTg. Trong đó Điều 2, mục 2 định nghĩa chất thải nguy hại như sau:
"Chất thải nguy hại là chất có chứa các chất hoặc hợp chất có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (Dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). hoặc tương tác chất với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người”.
Phân loại chất thải nguy hại là việc làm cần thiết để bảo vệ môi trường
Xem thêm các bài viết khác:
Giá trị thực về đồng đen có thể bạn chưa biết
2. Danh mục chất thải nguy hại
Danh mục chất thải nguy hại do Cơ quan Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường cấp Trung ương quy định, được chia theo các nhóm nguồn hoặc dòng thải chính, bao gồm:
1. Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác,chế biến khoáng sản, dầu khí và than |
2. Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất vô cơ |
3. Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất hữu cơ |
4. Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác |
5. Chất thải từ các quá trình luyện kim |
6. Chất thải từ các quá trình sản xuất thủy tinh và vật liệu xây dựng |
7. Chất thải từ quá trình sử lý che phủ bề mặ, tạo hình kim loại và các vật liệu khác |
8. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm tre phủ (sơn, vecni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in |
9. Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy |
10. Chất thải từ ngày chế biết da, lông và dệt nhuộm |
11. Chất thải xây dựng, phá vỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm) |
12. Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu hủy chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp |
13. Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này) |
14. Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
15. Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải |
16. Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh họat từ các nguồn khác |
17. Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hưu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) |
18. Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liêu lọc và vải bảo vệ |
19. Các loại chất thải khác |
Chi tiết danh mục chất thải nguy hại trong bảng dưới đây:
Mã CTNH |
Tên chất thải |
Mã |
Mã Basel (A/B) |
Mã Basel |
Tính chất |
Trạng thái (thể) tồn tại thông thường |
Ngưỡng nguy hại |
01 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN |
|
|
|
|
|
|
01 01 | Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý | 01 03 |
|
|
|
|
|
01 01 01 | Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua | 01 03 04 |
A1010 |
Từ Y22 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
01 01 02 | Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại | 01 03 05 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 01 03 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt | 01 03 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 02 | Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý | 01 04 |
|
|
|
|
|
01 02 01 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý | 01 04 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 03 | Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan | 01 05 |
|
|
|
|
|
01 03 01 | Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan | 01 05 05 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01 03 02 | Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan | 01 05 06 |
A3020
|
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01 04 | Chất thải từ quá trình lọc dầu | 05 01 |
|
|
|
|
|
01 04 01 | Bùn thải từ thiết bị khử muối | 05 01 02 |
A3010 |
|
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 02 | Bùn đáy bể | 05 01 03 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 03 | Bùn thải chứa axit | 05 01 04 |
A3010 |
Y9 |
AM, Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 04 | Dầu tràn | 05 01 05 |
A3010 |
Y8 |
Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01 04 05 | Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị | 05 01 06 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 06 | Các loại hắc ín thải | 05 01 08 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/bùn |
** |
01 04 07 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 05 01 09 |
A3010 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
01 04 08 | Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ | 05 01 11 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01 04 09 | Dầu thải chứa axit | 05 01 12 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01 04 10 | Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng | 05 01 15 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
01 05 | Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân | 05 06 |
|
|
|
|
|
01 05 01 | Các loại hắc ín thải | 05 06 03 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn |
** |
01 06 | Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên | 05 07 |
|
|
|
|
|
01 06 01 | Chất thải có chứa thuỷ ngân | 05 07 01 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Lỏng |
* |
02 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ |
|
|
|
|
|
|
02 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit | 06 01 |
|
|
|
|
|
02 01 01 | Axit sunfuric và axit sunfurơ thải | 06 01 01 |
A4090 |
Y34 |
AM, OH, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02 01 02 | Axit clohydric thải | 06 01 02 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02 01 03 | Axit flohydric thải | 06 01 03 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02 01 04 | Axit photphoric và axit photphorơ thải | 06 01 04 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02 01 05 | Axit nitric và axit nitrơ thải | 06 01 05 |
A4090 |
Y34 |
AM, N, OH, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
02 01 06 |
Các loại axit thải khác
|
06 01 06 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
* |
02 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ | 06 02 |
|
|
|
|
|
02 02 01 | Natri hydroxit và kali hydroxit thải | 06 02 04 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/Lỏng |
** |
02 02 02 |
Các loại bazơ thải khác
|
06 02 05 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại | 06 03 |
|
|
|
|
|
02 03 01 | Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua | 06 03 11 |
A4050 |
Y33 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 02 | Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng | 06 03 13 |
A1020 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 03 | Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng | 06 03 15 |
A1010 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
02 04 | Chất thải có chứa kim loại | 06 04 |
|
|
|
|
|
02 04 01 | Chất thải chứa asen | 06 04 03 |
A1030 |
Y24 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 04 02 | Chất thải chứa thuỷ ngân | 06 04 04 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 04 03 | Chất thải chứa các kim loại nặng khác | 06 04 05 |
A1010 A1030 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 05 | Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải | 06 05 |
|
|
|
|
|
02 05 01 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 06 05 02 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
02 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh | 06 06 |
|
|
|
|
|
02 06 01 | Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại | 06 06 02 |
|
|
Đ, ĐS, AM |
Rắn/lỏng |
* |
02 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen | 06 07 |
|
|
|
|
|
02 07 01 | Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân | 06 07 01 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 07 02 | Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo | 06 07 02 |
A4160 |
|
Đ |
Rắn |
** |
02 07 03 | Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân | 06 07 03 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
02 08 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon | 06 08 |
|
|
|
|
|
02 08 01 | Chất thải có chứa silicon nguy hại | 06 08 02 |
|
|
Đ, C |
Rắn/lỏng |
* |
02 09 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho | 06 09 |
|
|
|
|
|
02 09 01 | Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho | 06 09 03 |
A4090
|
Y34 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
02 10 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá chất chứa nitơ và sản xuất phân bón | 06 10 |
|
|
|
|
|
02 10 01 |
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
|
06 10 02 |
A4090
|
Y34 |
Đ, ĐS, C, AM |
Rắn/lỏng |
* |
02 11 | Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác | 06 13 |
|
|
|
|
|
02 11 01 | Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ | 06 13 01 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
02 11 02 | Than hoạt tính đã qua sử dụng | 06 13 02 |
A4160 |
Y18 |
Đ, C |
Rắn |
** |
02 11 03 | Chất thải từ quá trình chế biến amiăng | 06 13 04 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
02 11 04 | Bồ hóng | 06 13 05 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT HỮU CƠ |
|
|
|
|
|
|
03 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản | 07 01 |
|
|
|
|
|
03 01 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 01 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 01 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 01 03 |
A3150 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 01 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 01 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 01 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 01 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 01 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 01 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ |
Rắn/lỏng |
** |
03 01 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 01 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 01 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 01 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 01 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 01 11 |
|
Y18
|
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo | 07 02 |
|
|
|
|
|
03 02 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 02 01 |
A3070 |
Y39 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 02 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 02 03 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 02 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 02 04 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 02 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 02 07 |
A3160 |
Y41 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 02 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 02 08 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn/lỏng |
** |
03 02 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 02 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 02 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 02 10 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 02 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 02 11 |
A3070 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 02 09 | Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại | 07 02 14 |
|
Y38 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
03 02 10 | Chất thải có chứa silicon nguy hại | 07 02 16 |
|
|
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
03 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ | 07 03 |
|
|
|
|
|
03 03 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 03 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 03 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 03 03 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 03 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 03 04 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 03 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 03 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 03 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 03 08 |
A3070 A3160 A3190 |
Y39 Y42 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 03 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 03 09 |
A3160 A3170 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 03 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 03 10 |
A3070 A3160 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 03 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 03 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 04 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác | 07 04 |
|
|
|
|
|
03 04 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 04 01 |
A4030 |
Y4 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 04 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 04 03 |
A3150 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 04 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 04 04 |
A3140 A4030 A4040 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 04 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 04 07 |
A3160 |
Y4 Y5 Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 04 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 04 08 |
A3070 |
Y4 Y5
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 04 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 04 09 |
A3160 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 04 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 04 10 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 04 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 04 11 |
A4030 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 04 09 |
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại
|
07 04 13 |
A4030 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03 05 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm | 07 05 |
|
|
|
|
|
03 05 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 05 01 |
A4010 |
Y3 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 05 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 05 03 |
A3150 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 05 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 05 04 |
A3140 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 05 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen | 07 05 07 |
A3160 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 05 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 05 08 |
A3190 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 05 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 05 09 |
A4010 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 05 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 05 10 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 05 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 05 11 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 05 09 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại | 07 05 13 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm | 07 06 |
|
|
|
|
|
03 06 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 06 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 06 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 06 03 |
A3150 |
Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 06 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 06 04 |
A3140 |
Y42 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 06 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 06 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 06 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 06 08 |
A3070 A3190 |
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 06 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 06 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 06 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 06 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 06 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 06 11 |
|
Y18
|
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
03 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác | 07 07 |
|
|
|
|
|
03 07 01 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước | 07 07 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 07 02 | Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ | 07 07 03 |
A3150 |
Y40 Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 07 03 | Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác | 07 07 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 07 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | 07 07 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 07 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 07 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 07 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | 07 07 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 07 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 07 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 07 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 07 07 11 |
|
Y18
|
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
04 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
04 01 | Chất thải từ nhà máy nhiệt điện | 10 01 |
|
|
|
|
|
04 01 01 | Bụi lò hơi và tro bay có chứa dầu | 10 01 04 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
04 01 02 | Axit sunfuric thải | 10 01 09 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ |
Lỏng |
** |
04 01 03 | Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương | 10 01 13 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Rắn |
** |
04 02 | Chất thải từ các cơ sở đốt khác | 10 01 |
|
|
|
|
|
04 02 01 | Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ | 10 01 14 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04 02 02 | Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ | 10 01 16 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04 02 03 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | 10 01 18 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn, lỏng |
* |
04 02 04 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | 10 01 20 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
04 02 05 | Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi | 10 01 22 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn |
* |
05 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM |
|